Chủ Nhật, 19 tháng 10, 2014

Some Useful Websites in Terms of Buddhist Studies

1. Tipitaka in Pali, Chinese, English, Thai, Myanmar,Vietnamese.

http://suttacentral.net

http://www.tipitaka.org

http://www.accesstoinsight.org/tipitaka/

http://www.bhodhiyana.org/tipitaka_in_english.html




2. Buddhist books and articles

http://www.budsas.org

http://www.buddhanet.net


Pronunciation English Fluency Bits


http://m.youtube.com/watch?v=-4n_mcqz9XY

Thứ Bảy, 4 tháng 10, 2014

Vài Từ Tiếng Thái Thông Dụng

Vài Từ Tiếng Thái Thông Dụng

cám ơn = khọp khun kha (nữ), khọp khun khrấp (nam)
bạn bao nhiu tuổi? = a-dút tháo rài ?
bớt chút xíu được không ? = lót nít nòi đai mấy (kha/khrấp) ?
đi thẳng = tòong bày (kha/khrấp)
quẹo trái = liễu sái (kha/khrấp)
quẹo phải = liễu khỏa (kha/khrấp)
đường phía trước = thang na
đi đường highway ko ? = bày thang đuồng mấy? 
đi chậm chậm = bày chá chá (kha/khrấp)
không đi = mấy bày
không thích = mấy chóp
không muốn = mấy ao
không hay = mấy đì
không ngọt = mấy quản
thích không ? = chóp mấy ?
hay không ? = đì mấy ?
ngọt không ? = quản mấy ?
lạnh = não
nonage = rón
muối = cưa
đường = nám tan
đau = chẹp
no = ìm
rồi = léo
ăn = kìn
cơm = khao
xôi = khao niễu
tăm xỉa răng = má diếm phanh
xin thêm một cái nữa = ao a-ní ịt nừng (ngón tay chỉ vô cái món cần kiu thêm)
giống như vậy = mửng cành

Uống nước: đừm nám
Đi chơi: pay thiêu
Đi học: pay roông riên
Đi chợ: pay tà lạt.

Mua: Xứ
Bán: Khải
Áo: Xưa
Quần: kang kêng
Đắt: Peng
Rẻ: thụuc
Bình thường: Po đai
Cũ: Càu
Mới: Mày
Rộng: Luổm
Chật: Khắp
Vừa: Po đi

Đẹp: Xuổi
Xấu; Lểu
Yêu: Rắc
Ghét: Ná Kiệt

Đi bộ: Đơn
Ngồi: Năng
Đứng: Dzưn
Nằm: Non
Chạy: Vinh

nhiều = mác 
rất nhiều = mác mác

cô rất đẹp = khun sủi mác mác
đẹp trai = lò
già = kè
cám ơn rât nhiều = khọp khun mác mác

bạn khỏe không ? = sa-bài-đì mấy?
khỏe = sà-bài-đì
ăn cơm chưa ? = kìn khao lữ dăng/dằng ?
chưa = dằng/dăng 
ăn rồi = kìn léo
muỗi = dung
muỗi nhiều = dung dớ
bàn = tố 
dọn bàn = kịp tố
tính tiền = kịp tằng
tất cả = thắng một
bao nhiều = tháo rài
tất cả bao nhiu? = thắng một tháo rài ?
cái gì = a-rày/a-lài 
ăn cái gì = kìn a-rày ?
cái gì cũng được = a-rày co đai
bình thường = thằm-mà-đà

trạm xe điện = lốt-phay-phá
đi trạm xe điện Rama IX = bày lốt-phay-phá Bá-ram cao (kha/khrấp)
đi về ABAC Rama IX hẻm 43 = bày e-bẹc bá-ram cao soi xì xịp xảm (kha/khrấp) - (đi ngả Ramkhamhảeng đôi lúc bị kẹt xe)

màu = sỉ
màu vàng = sỉ lưỡng
màu đỏ = sỉ đen
màu đen = sỉ đầm
màu trắng = sỉ khảo
màu hồng = sỉ chôm pu
màu xanh = sỉ phá
màu xanh lá cây = sỉ kỉu

中式快餐 HAPPY CHINESE 69

中式快餐  HAPPY CHINESE 69


麦苗, 你今天真漂亮。mài miáo , nǐ jīn tiān zhēn piào liàng 。
谢谢。。。你不会想让我替你做中国菜吧!
nǐ bù huì xiǎng ràng  wǒ tì nǐ zuò zhōng guó cài ba !
你太聪明了。 nǐ tài cōng míng le
别,没什么表扬人的。bié ,méi shén me biǎo yáng rén de 。
 You cant praise people this way.
你知道吗?你是一个很有爱心的人,对吧?
nǐ  shì yī gè hěn yǒu ài xīn de rén.  you’re a very caring person.
别,你呀,再怎么夸我也没用. 也许我说你也不信.其实吧,我也不太会做菜
zài zěn me kuā  wǒ yě méi yòng . yě xǔ  wǒ shuō nǐ yě bù xìn .   qí shí ba , wǒ yě bù tài huì zuò cài.  It is no use praising me.maybe you don’t believe it.
我相信,中国菜非常非常复杂。
wǒ xiàng xìn ,zhōngguó cài fēi cháng fēi cháng fù zá 。
那,你还找我干嘛呀?nǐ hái zhǎo  wǒ gān ma ya ?
why did you come to seek my help?
你认识一个非常会做中国菜的人。
nǐ rèn shí yī gè fēi cháng huì zuò zhōng guó cài de rén 。
哦,你狡猾狡猾的。ò ,nǐ jiǎo huá jiǎo huá de 。you’re so sly.

罗斯来了,欢迎欢迎。luó  sī lái le ,huān yíng huān yíng 。
怎么说呢, 有件事儿想求你.
zěn me shuō ne , yǒu jiàn shì ér xiǎng qiú nǐ .
有什么事儿呢?你让我太紧张了!
yǒu shénme shì ér ne ?nǐ ràng  wǒ tài jǐn zhāng le!
都是你,你为什么把中国菜做得那么好吃,
dōu  shì nǐ ,nǐ wèi shén me bǎ zhōng guó cài zuò de  nà me hǎo chī ,
苏珊,现在要求我也必须会做,要不然,不跟我约会。
sū shān ,xiàn zài yào qiú  wǒ yě bì xū hu zuò ,yào bù rán, bù gēn  wǒ yuē huì 。
所以,我现在请你页必须收我做徒弟。
suǒ yǐ , wǒ xiàn zài qǐng nǐ yè bì xū shōu  wǒ zuò  tú dì 。
你不答应我,我就不起来。nǐ bù dá yīng wǒ , wǒ jiù bù qǐ lái 。
If you don’t accept me, I won’t stand up.
那,我现在呢, 不收也不行了。好的,别急,我得先问你清楚,
wǒ xiàn zài ne , bù shōu yě bù xíng le 。bié jí , wǒ děi xiān wèn nǐ qīng chǔ ,
 你到底想跟我学做什么菜。  nǐ dào dǐ xiǎng gēn  wǒ xué zuò shén me cài 。
I cant refuse you now. What kind of dish you want to learn from me?
最好吃的。zuì hǎo chī de。
这个范围太大了,中国菜很复杂的。
zhè gè fàn wéi tài dà le ,zhōng guó cài hěn fù zá de 。
拿来一个简单的吧。我就叫你做一个道菜。
ná lái yī gè jiǎn dān de ba 。 wǒ jiù jiào nǐ zuò yī gè dào cài 。
我发现中国菜最简单的就是中式快餐。特别是羊肉串吧!( Lamb kebabs)
wǒ fā xiàn zhōng guó cài zuì jiǎn dān de  jiù  shì zhōng shì kuài cān 。
tè bié  shì yáng ròu chuàn ba
我帮你把羊肉穿成串,那你干嘛?
wǒ bāng nǐ bǎ yáng ròu chuān chéng chuàn , nà nǐ gān ma ?
我负责烤。 wǒ fù zé kǎo 。
我看你比我聪明啊!但是我有一个要求。
wǒ kàn nǐ bǐ  wǒ cōng míng a !dàn  shì  wǒ yǒu yī gè yào qiú 。
什么要求?
你必须邀请麦苗一起来。我也搭车浪漫约会。
nǐ bì xū yāo qǐng mài miáo yī qǐ lái 。 wǒ yě dā chē làng màn yuē huì 。
I’d also like to go along this romantic ride.
师傅你还挺聪明的嘛。
彼此彼此。bǐ cǐ bǐ cǐ 。