Vài Từ Tiếng Thái Thông Dụng
cám ơn = khọp khun kha (nữ), khọp khun khrấp (nam)
bạn bao nhiu tuổi? = a-dút tháo rài ?
bớt chút xíu được không ? = lót nít nòi đai mấy (kha/khrấp) ?
đi thẳng = tòong bày (kha/khrấp)
quẹo trái = liễu sái (kha/khrấp)
quẹo phải = liễu khỏa (kha/khrấp)
đường phía trước = thang na
đi đường highway ko ? = bày thang đuồng mấy?
đi chậm chậm = bày chá chá (kha/khrấp)
không đi = mấy bày
không thích = mấy chóp
không muốn = mấy ao
không hay = mấy đì
không ngọt = mấy quản
thích không ? = chóp mấy ?
hay không ? = đì mấy ?
ngọt không ? = quản mấy ?
lạnh = não
nonage = rón
muối = cưa
đường = nám tan
đau = chẹp
no = ìm
rồi = léo
ăn = kìn
cơm = khao
xôi = khao niễu
tăm xỉa răng = má diếm phanh
xin thêm một cái nữa = ao a-ní ịt nừng (ngón tay chỉ vô cái món cần kiu thêm)
giống như vậy = mửng cành
Uống nước: đừm nám
Đi chơi: pay thiêu
Đi học: pay roông riên
Đi chợ: pay tà lạt.
Mua: Xứ
Bán: Khải
Áo: Xưa
Quần: kang kêng
Đắt: Peng
Rẻ: thụuc
Bình thường: Po đai
Cũ: Càu
Mới: Mày
Rộng: Luổm
Chật: Khắp
Vừa: Po đi
Đẹp: Xuổi
Xấu; Lểu
Yêu: Rắc
Ghét: Ná Kiệt
Đi bộ: Đơn
Ngồi: Năng
Đứng: Dzưn
Nằm: Non
Chạy: Vinh
nhiều = mác
rất nhiều = mác mác
cô rất đẹp = khun sủi mác mác
đẹp trai = lò
già = kè
cám ơn rât nhiều = khọp khun mác mác
bạn khỏe không ? = sa-bài-đì mấy?
khỏe = sà-bài-đì
ăn cơm chưa ? = kìn khao lữ dăng/dằng ?
chưa = dằng/dăng
ăn rồi = kìn léo
muỗi = dung
muỗi nhiều = dung dớ
bàn = tố
dọn bàn = kịp tố
tính tiền = kịp tằng
tất cả = thắng một
bao nhiều = tháo rài
tất cả bao nhiu? = thắng một tháo rài ?
cái gì = a-rày/a-lài
ăn cái gì = kìn a-rày ?
cái gì cũng được = a-rày co đai
bình thường = thằm-mà-đà
trạm xe điện = lốt-phay-phá
đi trạm xe điện Rama IX = bày lốt-phay-phá Bá-ram cao (kha/khrấp)
đi về ABAC Rama IX hẻm 43 = bày e-bẹc bá-ram cao soi xì xịp xảm (kha/khrấp) - (đi ngả Ramkhamhảeng đôi lúc bị kẹt xe)
màu = sỉ
màu vàng = sỉ lưỡng
màu đỏ = sỉ đen
màu đen = sỉ đầm
màu trắng = sỉ khảo
màu hồng = sỉ chôm pu
màu xanh = sỉ phá
màu xanh lá cây = sỉ kỉu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét